Thực đơn
Thanh_xuân_có_bạn_(mùa_3) Các tập trong chương trìnhCác huấn luyện viên sẽ trình diễn sân khấu của họ. Màn trình diễn của họ được lặp lại trong tập 1.
Năm nay, chương trình bắt đầu bằng một buổi họp báo. Các thực tập sinh được yêu cầu tham gia một cuộc phỏng vấn cá nhân hoặc theo nhóm. Điều này tương tự như cách phân nhóm trong bài đánh giá sau đây, ngoại trừ một nhóm học viên đã được chọn làm lớp N mới (viết tắt của lớp người mới), trong đó mỗi học viên đã có hoặc ít hơn 3 tháng đào tạo. Có 30 đại diện truyền thông có mặt, những người phỏng vấn các thực tập sinh về quá khứ, sở thích và ý tưởng của họ về những gì một thần tượng nên đại diện. Một số thực tập sinh được chứng minh là rất hùng biện, trong khi những người khác run rẩy vì sợ hãi. Các thực tập sinh sau đó chuyển vào ký túc xá.
Ngày tiếp theo bắt đầu với màn biểu diễn trên sân khấu của các huấn luyện viên. Lisa biểu diễn hai bài nhảy, thứ nhất là "Lover" của Thái Từ Khôn và thứ hai "Intentions" của Justin Bieber. Lý Vinh Hạo biểu diễn bài hát "Selfie" của chính mình, Phan Vỹ Bá "Coming Home" của anh và Ngu Thư Hân ra mắt bài hát "Gwalla". Sau đó, Lý Vũ Xuân bước vào và giải thích quy tắc mới của năm nay: Tất cả các buổi trình diễn sẽ phải hát live. Mỗi học viên sẽ được xếp loại theo thành tích ban đầu với A, B, C hoặc N. A là viết tắt của xuất sắc, C là thông qua. N sẽ là lớp Người mới, nơi các thực tập sinh sẽ nhận được sự hỗ trợ thêm từ trợ giảng Ngu Thư Hân. Lisa sẽ xuất hiện qua video, trong khi Ngu Thư Hân sẽ không tham gia chấm điểm.Các buổi biểu diễn được chia thành các hạng mục khác nhau (ví dụ: bản gốc, cùng một bài hát, rap battle, v.v.) và luôn có hai hoặc nhiều màn trình diễn được so sánh trực tiếp.[5][6]
Ca khúc | Ca sĩ gốc | Công ty | Tên | Xếp lớp |
《Hot Hot Hot》 | ProducePandas | DMDF Entertainment (大美德丰) | Thôi Vân Phong | C |
Trần Đỉnh Đỉnh | C | |||
Tạp Tư | C | |||
Thất Cáp | C | |||
Thập Thất Quân | C | |||
《Follow Me》 | Original Song | HKBX Entertainment | Hàn Thụy Trạch | C |
Lê Minh Húc | C | |||
Vạn Vũ Thần | C | |||
Trịnh Tinh Nguyên | B | |||
Tử Du | C | |||
《Alive》 | Lin Mo/ Yu Muyang/ Mo Wenxuan | Original Plan Entertainment (原际画) | Tôn Diệc Hàng | B |
Dương Dương Dương | N | |||
《Uranus》 | Tony | Astro Music (星宇愔乐) | Dư Cảnh Thiên | A |
Evaluation stages continue.[7][8]
Ca khúc | Ca sĩ gốc | Công ty | Tên | Xếp lớp |
《Very look alike》 | Ryan.B | Gramarie Entertainment (果然娱乐) | Hồ Hiên Hào | N |
Summerstar | Tào Tử Tuấn | N | ||
M+ Entertainment (木加互娱) | Trần Tuấn Hào | N | ||
《THANK U》 | IKELILI | Huayi Hohan Film & Television | Ngải Khắc Lý Lý | B |
《Piano》 | Liam Yan | RADiANT PiCTURES (光芒影业) | Ngạn Hy | C |
《Tom&Jerry》 | Hongyu Wei | BF Entertainment (大脸娱乐) | Ngụy Hồng Vũ | A |
《Moonlight》 | Lil Milk | Times Fengjun Entertainment | Lý Tuấn Hào | C |
Banana Entertainment(香蕉娱乐) | Triệu Cẩn Nghiêu | N | ||
Young Entertainment | Lương Sâm | A | ||
《Excuse Me》 | D7 Boys | NUCLEAR FIRE MEDIA | Lưu Phong Lỗi | N |
Hùng Nghệ Văn | B | |||
Trạm Triển | C | |||
《Monica》 | Leslie Cheung | D·Wang Entertainment(大王娱乐) | Tào Vũ Tuyết | C |
Lý Thiên Kỳ | B | |||
Lý Tử Thần | C | |||
Triệu Minh Hiên | C | |||
《Chong Po》 | Mr. TyGer | STAR MASTER | Hà Nhĩ Lực Quân | B |
Mộc Sâm | C | |||
Thời Thượng | B | |||
Triết Dã | B | |||
《Tiger》 | Tiểu Quỷ | B/G Entertainment (黑金计划) | Lý Khâm | C |
Lý Thạc | C | |||
Vương Nam Quân | B | |||
Ứng Thần Hy | C | |||
Beingjing Youhug Media Co. Ltd | Trần Kiến Vũ | C | ||
Tưởng Trí Hào | C | |||
Khổng Tường Trì | C | |||
La Nhất Châu | A | |||
B.K Entertainment (彬稞娱乐) | Bạch Lục | B | ||
M - Nation | Đoàn Tinh Tinh | A | ||
Fatang Culture (范堂文化) | Uông Giai Thần | B | ||
LaoyuVision | Tôn Oánh Hạo | A | ||
《Chu Deng Chang》 | Allizati and Russel | Beijing simply joy culture development Co. Ltd. | Ngải Lực Trát Đề | C |
Lý Viễn | N | |||
《Man in the mirror》 | River | JS Entertainment | Tiểu Hà | N |
《ALL G THE WAY》 | G.G. Zhang Siyuan | Beijing Chuyiin Culture Media Co. Ltd. | Trương Tư Nguyên | B |
《Wake Me Up》 | WD | HEDGEHOG BROTHERS (刺猬兄弟) | Vương Hạo Hiên | C |
《Light》 | Chen Li | HeSong Entertainment | Thập Thất | B |
《Boy》 | TREASURE | YG Entertainment | Trần Kim Hâm | B |
Ức Hiên | C | |||
《Let's Dance Together》 | Nine Percent | Super Idol | Hoàng Hà | C |
Lý Hạo Lâm | C | |||
《Falling In Love》 | UNIQ | Yihua Entertainment (壹华娱乐) | Lưu Kỳ | C |
Đường Cửu Châu | N | |||
Trương Cảnh Quân | C |
Evaluation stages continue.[9][10]
Ca khúc | Ca sĩ gốc | Công ty | Tên | Xếp lớp |
《Star Diary》 | Nemo | Firefly (萦火丛传媒) | Từ Tân Trì | N |
《AI》 | Z.TAO | LT. ENTERTAINMENT (龙韬娱乐) | Chung Tuấn Nhất | C |
《Ridiculous》 | Dreamfish | SHOWCITYTIMES (少城时代) | Trần Tuấn Vũ | B |
Bạch Đinh | B | |||
Đường Gia Tề | B | |||
Tuyên Hạo | C | |||
《Thorn》 | BC21 | Qin's Entertainment (坤音娱乐) | Lưu Hân | N |
Dương Đào | N | |||
Lân Nhất Minh | C | |||
Phùng Trần Tư Nam | B | |||
Mã Tư Hàm | C | |||
《Slow Cooling》 | Fish Leong | SJ. (庶吉影视) | Hứa Trác Luân | C |
Beijing Why Entertainment Co., Ltd. (未禾娱乐) | Chung Trác Dung | C | ||
Original Stone Music (原石音乐) | Vũ Duyệt | C | ||
Avex China (爱贝克思) | Từ Tử Vị | A | ||
《Growing Up with Pressure》 | Lưu Tuyển | Independent Trainee | Lưu Tuyển | A |
《Best of Us》 | Best of Us | CIWEN MEDIA (慈文影视) | Đặng Trạch Minh | B |
《Love Story Wa Totsuzen Ni》 | Tokyo Love Story | Sony Music Labels Inc. (日本索尼音乐) | Hashimoto Yuta | C |
《Back To Me》 | Dương Hạo Minh | SHENGSHIGUANGNIAN (盛世光年) | Dương Hạo Minh | B |
《Football Gang》 | Lộc Hàm | STF | Thái Phi Dương | C |
Hoàng Giám Hy | C | |||
Phương Chính | C | |||
Vương Lâm Khải | C | |||
Dương Trí Tường | B | |||
《MANTA》 | Lexie | LIANHUAIWEI STUDIO (连淮伟工作室) | Liên Hoài Vỹ | C |
《The Second I Got A Name》 | 5 Different Doors | HAOHAN Entertainment (浩瀚娱乐) | Thường Hoa Sâm | N |
Lưu Quan Hữu | B | |||
Lưu Tuấn Hạo | N | |||
Lý Thiêm Dực | N | |||
Trương Suất Bác | N | |||
Bao Hàm | N | |||
《The Second I Got A Name》 | 5 Different Doors | Guang Pu Yu Le (光谱娱乐) | Từ Tân | N |
RE MEDIA (冉翼文化) | Đặng Hiếu Từ | N | ||
GAOYIBAI STUDIO (翼百影视文化) | Cao Nhất Bách | N | ||
《Gravitation》 | Uông Tô Lang | TIANMAXINGHE (天马星河) | Đỗ Thiên Vũ | N |
《It's You》 | Ryan B. | Independent Trainee | Hoàng Hoằng Minh | N |
MANTRA PICTURES (工夫真言) | Thời An | N | ||
Beijing Lan Mei Tailor Made Production Culture (海西星生) | Hàn Cạnh Đức | N | ||
Thái Dương Xuyên Hòa (泰洋川禾) | Dương Hạo Quân | N | ||
TAOXIUGUANGYING (淘秀光影) | Ngưu Tại Tại | N | ||
YC (一澄娱乐) | Lương Hoằng Lập | N | ||
《ChaCha of Love》 | Bao Shi Gem | Chenfan Entertainment (宸帆娱乐) | Chung Phúc Lâm | N |
《To Youth》 | Faye Wong | JH Entertainment (瑾和娱乐) | A Dục | C |
Bài hát đánh giá vị trí được công bố. Một số hoạt động đầu tiên của Đánh giá vị trí bắt đầu.
Thực đơn
Thanh_xuân_có_bạn_(mùa_3) Các tập trong chương trìnhLiên quan
Thanh Thanh Hóa Thanh gươm diệt quỷ Thanh Hóa (thành phố) Thanh xuân vật vã Thanh Hoa (ca sĩ) Thanh Sơn (diễn viên) Thanh Tuyền (ca sĩ) Thanh tra Chính phủ Thanh HảiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thanh_xuân_có_bạn_(mùa_3) http://ttvn.toquoc.vn/thanh-xuan-co-ban-3-bat-ngo-... https://www.dailycpop.com/youth-with-you-3-announc... https://www.facebook.com/hongtrada.cbiz/posts/7931... https://em.iq.com/player.html?id=12wik6d19xw https://em.iq.com/player.html?id=1liw1tv3uus https://em.iq.com/player.html?id=1revts63zqk https://em.iq.com/player.html?id=201wmt2t8i8 https://www.iq.com/album/270u52uh8yh https://so.iqiyi.com/so/q_%E9%9D%92%E6%98%A5%E6%9C... https://www.youtube.com/watch?v=Ej8QgDUsFrM